Bảng chuyển đổi dưới đây cho biết cách chuyển đổi tương ứng của một số đơn vị được sử dụng phổ biến trong kỹ thuật và các ngành khác với các đơn vị SI và theo hệ mét.
Bảng F.1: Chuyển đổi đơn vị
|
|||
T = tera = một
triệu triệu
|
= 1.000.000.000.000 =
|
1012
|
|
G =
|
giga = một
ngàn triệu
(một tỉ)
|
= 1.000.000.000 =
|
109
|
M =
|
mega = một
triệu
|
= 1.000.000 =
|
106
|
k =
|
kilo = một
ngàn
|
= 1.000 =
|
103
|
d =
|
deci = một phần mười
|
= 0.1 =
|
10-1
|
c =
|
centi = một
phần trăm
|
= 0.01 =
|
10-2
|
m =
|
milli = một
phần ngàn
|
= 0.001 =
|
10-3
|
m =
|
micro = một
phần triệu
|
= 0.000001 =
|
10-6
|
n =
|
nano = một
phần tỉ
|
= 0.000000001 =
|
10-9
|
p =
|
pico = một
phần triệu triệu
|
= 0.000000000001 =
|
10-12
|
Bảng F.2: Các đơn vị đo thường dùng và ý nghĩa
|
|||||||||||||
Btu
|
Đơn vị nhiệt của Anh, dùng để đo
nhiệt lượng.
|
||||||||||||
Btu/lb °F
và
kJ/kg °C
|
Đơn vị công suất
nhiệt lượng riêng của một chất — một đơn vị đo định lượng nhiệt lượng cần
thiết để tăng nhiệt độ chất đó lên một độ.
Trong hệ thống
đo lường Anh, cần phải sử dụng số lượng đơn vị nhiệt Anh để tăng một pound
trọng lượng của một chất lên một độ trên thang Fahrenheit.
Trong các đơn vị
SI, phải có (kilo) jun nhiệt lượng để tăng một kilogam
|
||||||||||||
Btu/ft 2h
và
W/m2 °C
|
Độ dẫn nhiệt —
đơn vị đo tỷ lệ nguồn nhiệt thẩm thấu qua độ dày của vật liệu trên đơn vị
diện tích với 1 độ nhiệt chênh lệch giữa hai mặt.
Trong đơn vị
Anh, sẽ có một số đơn vị nhiệt thẩm thấu qua một foot vuông vật liệu có độ
dày 1 inch trong một giờ với sự chênh lệch 1 độ nhiệt Fahrenheit giữa mặt
nóng và mặt lạnh.
Sử dụng đơn vị
SI, số watt điện nhiệt sẽ đi qua 1 m2 vật liệu với sự chênh lệch 1
độ C.
|
||||||||||||
Barơ
|
Đơn vị áp suất
tương đương với 105 pascal. Giá trị cao hơn áp suất khí quyển thông thường.
Barơ thường chia thành milibarơ (viết tắt là mbar) bằng một phần nghìn barơ.
|
||||||||||||
bbl
|
Thùng (barrel)
được sử dụng trong công nghiệp dầu như đơn vị sản xuất dầu chuẩn (tương đương
với 42 gallon Mỹ hay 35 gallon Anh).
|
||||||||||||
cal (kcal)
|
Calo, đơn vị đo năng lượng hiện
được thay thế bằng đơn vị SI, jun. (1 kcal = 1.000 calo).
|
||||||||||||
gren
|
Đơn vị đo trọng
lượng Anh trước đây vẫn thỉnh thoảng được sử dụng đối với một lượng vật liệu
rất nhỏ (7 000 gren = 1 pound).
|
||||||||||||
ha
|
Hecta, đơn vị đo diện tích đất
(tương đương 2,47 mẫu Anh), bằng 10.000 m2.
|
||||||||||||
HP
|
Mã lực, đơn vị đo mức độ thực
hiện công việc cơ năng.
|
||||||||||||
imp
|
Viết tắt của
imperial. Khi được sử dụng kèm theo một đơn vị, điều đó có nghĩa là đơn vị đó
thuộc hệ thống đo lường Anh (ví dụ như 1 gal (imp) là 1 gallon Anh).
|
||||||||||||
J (kJ)
|
Jun, đơn vị đo năng lượng SI (1
kJ = 1.000 jun).
|
||||||||||||
KWh
|
Đơn vị đo năng
lượng tương đương với 1 kW điện trong một giờ. kWh là đơn vị đo điện truyền
thống trong ngành. Đơn vị này thường được sử dụng trên hóa đơn chỉ lượng điện
sử dụng.
|
||||||||||||
l (hay ltr)
|
Lít, đơn vị đo dung tích.
|
||||||||||||
psi
và
kPa
|
Đơn vị đo áp
suất.
Trong đơn vị đo
của Anh (pound trên inch vuông, psi), chỉ số pound được sử dụng trên một inch
vuông.
Trong đơn vị SI,
(kilo pascal, kPa), chỉ một lực 1000 pascal được sử dụng trên 1 m2.
|
||||||||||||
therm
|
Đơn vị nhiệt thường được sử dụng
trong công nghiệp khí.
|
||||||||||||
tấn
|
Đơn vị theo hệ mét này nhỏ hơn
tấn (Anh) một chút (thấp hơn khoảng 1,6 phần trăm).
|
||||||||||||
W (kW)
|
watt, đơn vị điện (1 kW = 1 000 watt).
|
||||||||||||
Bảng F.3: Chuyển đổi đơn vị đo
|
|||||||||||||
Từ hệ mét sang hệ Anh
|
Từ hệ Anh sang hệ mét
|
||||||||||||
Khốilượng
1 cm3
1 m3
1 m3
|
= 0,061 cu.in.
= 35,32 ft3
= 1,308 cu.yd
|
1 cu.in =
1 ft3 =
1 cu.yd =
|
16,387 cm3
0,0283 m3
0,7646 m3
|
||||||||||
Dung tích và trọng lượng riêng
1 m3/kg = 16,02’ ft.3 /lb
|
1 ft.3/lb =
|
0.0624 m3/kg
|
|||||||||||
1 kg/m3
|
= 0,0624
lb/ft3
|
1 lb/ft3 =
|
16.01 kg/m3
|
||||||||||
Áp suất
|
|||||||||||||
1 kg/cm2
|
= 14,223
lb/sq.in.(psi)
|
1 lb/sq.in =
|
0,0703 kg/cm3
|
||||||||||
1 mm WC
|
= 0,002937
in. of Hg
|
1 in. of Hg =
|
340,39 mm WC
|
||||||||||
1ounce/sq.in
|
= 43,9 mm WC
|
||||||||||||
Vận tốc
|
|||||||||||||
1 m/sec
|
= 196,9
ft/min.
|
100 ft/min =
|
0,508 m.sec
|
||||||||||
1 m/sec
|
= 3,28
ft/sec
|
100 ft/sec =
|
30,4 m/sec
|
||||||||||
Lưu lượng
|
|||||||||||||
1 m3/hr
|
= 0,589
CFM (cu.ft /min)
|
1 CFM =
|
1,7 m3/hr
|
||||||||||
Bảng F.4: Chuyển đổi đơn vị đo nhiệt phổ biến
(điện và nhiệt năng)
|
|||||||||||||
1 Btu
|
=
|
0,252 kcal
|
|||||||||||
1 Btu
|
=
|
1,055 kJ
|
|||||||||||
1 Btu/sec
|
=
|
1,055 kW
|
|||||||||||
1 Btu/lb.
|
=
|
0,556 kcal/kg (2.3244 kJ/kg)
|
|||||||||||
1 Btu/cu.ft
|
=
|
8.900 kcal/m3 (37.26 kJ/m3)
|
|||||||||||
1 Btu/sq.ft.h
|
=
|
2,71 kcal/m3 h (3.155 kW/m2)
|
|||||||||||
1 Btu/sq.ft.h°F
|
=
|
4,886 kcal/m2 h °C (5.678 kW/m2
°C)
|
|||||||||||
1 Btu/ft.h °F
|
=
|
1,49 kcal/mh °C (17.296 kW/m °C)
|
|||||||||||
1 Btu/lb °F
|
=
|
1,001 kcal/kg °C (4.187 kJ/kg °C)
|
|||||||||||
1 kcal
|
=
|
3,968 Btu
|
|||||||||||
1 kW
|
=
|
0,948 Btu/sec
|
|||||||||||
1 kcal
|
=
|
0,239 kJ
|
|||||||||||
1 kWh
|
=
|
860 kcal
|
|||||||||||
1 kJ
|
=
|
0,948 Btu
|
|||||||||||
1 kW
|
=
|
3.412 Btu/h
|
|||||||||||
1 kJ/kg
|
=
|
0,4302 Btu/lb
|
|||||||||||
1 W/m °C
|
=
|
0,578 Btu/h ft °F
|
|||||||||||
1 W/m2 °C
|
=
|
0,1761 Btu/h ft2 °F
|
|||||||||||
1 kJ/kg °C
|
=
|
0,239 Btu/lb °F
|
|||||||||||
1 kcal/kg
|
=
|
1,80 Btu/lb
|
|||||||||||
1 kcal/m3
|
=
|
0,112 Btu/cu.ft.
|
|||||||||||
1 kcal/m3 h
|
=
|
0,369 Btu/sq.ft.h
|
|||||||||||
1 kcal/m3 h °C
|
=
|
0,205 Btu/sq.ft.h °F
|
|||||||||||
1 kcal/mh °C
|
=
|
0,67 Btu/ft.h °F
|
|||||||||||
1 kcal/mh °C m3
|
=
|
8,07 Btu in/sq.ft. °F
|
|||||||||||
1 kcal/kg °C
|
=
|
0,999 Btu/lb °F
|
|||||||||||
1 kcal/m3 °C
|
=
|
0,0624 Btu/cu.ft. °F
|
|||||||||||
Bảng F.5:Chuyển đổi
|
đơn vị áp suất
|
||||||||||||
PSI
|
kg/cm2
|
at (Atmosphere)
|
Bar
|
||||||||||
PSI
|
1
|
0.07031
|
0.06804
|
0.069
|
|||||||||
kg/cm2
|
14 223
|
1
|
0.9678
|
0.981
|
|||||||||
at (Atmosphere)
|
14.69
|
1.033
|
1
|
1.0133
|
|||||||||
Bar
|
14.5
|
1.019
|
0.986
|
1
|
|||||||||
Bảng F.6: Chuyển đổi đơn vị năng lượng
|
||||
kcal
|
kJ (kilo-joule)
|
kWh
|
HPh
|
|
kcal
|
1
|
4.187
|
0,001161
|
0.001556
|
kJ (kilo-joule)
|
0,239
|
1
|
27,77 x 10-5
|
37,23 x 10-5
|
kWh
|
860
|
3.600 x 103
|
1
|
1,3411
|
HPh
|
642,5
|
22.685.500
|
0.74565
|
1
|
Bảng F.7: Chuyển đổi đơn vị điện năng
|
||||||||
kcal/sec
|
kW (kilo watt)
|
HP
|
Ch
|
|||||
kcal/sec
|
1
|
4,188
|
5.616
|
5,67
|
||||
kW (kilo watt)
|
0,239
|
1
|
1,341
|
1,359
|
||||
HP
|
0,178
|
0,746
|
1
|
1,014
|
||||
Ch
|
0,176
|
0,736
|
0,987
|
1
|
||||
Bảng F.8: Đặc tính của dầu đốt
|
||||||||
Đặc tính
|
Dầu nhiên liệu
|
|||||||
F.O.
|
LS.H.S
|
H.P.S.
|
L.D.O.
|
|||||
Tỷ trọng (xấp xỉ, kg/m3 ở 15°C)
|
0,89-0,95
|
0,88-0,98
|
0,85-0,98
|
0,85-0,87
|
||||
Điểm bốc cháy (°C)
|
66
|
93
|
93
|
66
|
||||
Điểm rót (°C)
|
20
|
72
|
72
|
12 (mùa hè)
18 (mùa đông)
|
||||
GCV (kcal/kg)
|
10.200
|
9.500
|
9.500
|
10.700
|
||||
Độ lắng (tối đa, % khối lượng)
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,1
|
||||
Tổng lưu huỳnh (tối đa, % khối lượng)
|
4,0
|
1,0
|
1,0
|
1,8
|
||||
Hàm ẩm (tối đa, % khối lượng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
0,25
|
||||
0 comments: